Further Practice
LUYỆN TẬP 1
Nghe và điền thông tin:
- Điền số:
- Điền câu:
LUYỆN TẬP 2
Sắp xếp câu hỏi:
LUYỆN TẬP 3
Xem bảng thông tin và chọn câu đúng:
Tên | Số nhà | Dương | Số phòng | Số người ờ | |
---|---|---|---|---|---|
Nhà trọ Thắng Lợi | 72 | Hùng Vương | Tầng 1 | 10 phòng | 25 |
Tầng 2 | 9 phòng | 17 | |||
Nhà trọ Nha Trang | 94 | Hùng Vương | Tầng 1 | 5 phòng | 10 |
Tầng 2 | 7 phòng | 18 | |||
Tầng 3 | 6 phòng | 16 | |||
Nhà trọ Thủy Tiên | 33 | Phạm Tuân | Tầng 1 | 8 phòng | 14 |
Tầng 2 | 12 phòng | 20 | |||
Nhà trọ Hưng Thịnh | 100 | Phạm Tuân | Tầng 1 | 8 phòng | 14 |
Tầng 2 | 10 phòng | 14 | |||
Tầng 3 | 6 phòng | 8 |
Từ mới – Important vocab:
- Nhà trọ (n): rooms/houses for rent
- Tầng (n): Floor
- Phòng (n): Room
- Tất cả (adj, adv): Altogether