Culture Notes
FULL NAME IN VIETNAMESE
- Components of names:
- Traditionally, Vietnamese names consist of three components, written in the following order:
Last name (Họ) + Middle name (Đệm) + First name (Tên)Examples:Nguyễn Quốc Dương họ đệm tên Hoàng Thanh Tùng họ đệm tên - People can also have more than one middle name:
Nguyễn Duy Huy Hoàng họ đệm 1 đệm 2 tên Phạm Thị Thanh Mai họ đệm 1 đệm 2 tên -
In many cases, the first name has two syllables instead of one. This often happens to people whose first name is “Anh”. The middle name is treated as part of the first name.
Examples:
Trần Ngọc Anh họ đệm tên or họ tên tên You will call this person “Ngọc Anh“, rather than just “Anh“.
- Other important notes:
- Vietnamese women do not take their husband’s last name when they get married. They keep their father’s last name. In other words, their maiden name and married name are the same.
- Like in various cultures, Vietnamese children often take the father’s last name.
- When in Vietnam, because of common last names, you should refer to a person by their first name, even with the use of titles.
Examples:
Full name:
Nguyễn Thanh Thảo
(Female)Avoid saying: Say: Ms. Nguyen Ms. Thao Nguyen Ms. Nguyen Thanh Thao or even
Ms. Thao
Full name:
Trần Quốc Vương
(Doctor)Avoid saying: Say: Dr. Tran Dr. Vuong Tran Dr. Tran Quoc Vuong or even
Dr. Vuong
COUNTRIES, NATIONALITIES, AND LANGUAGES
When refering to a country, Vietnamese may choose to keep the English word, or form a new word in Vietnamese.
To indicate nationality, simply add “Người” in front of the country. For example: Người Mỹ = A person from America = American
To indicate languages, simply add “Tiếng” in front of the country, region or culture where the language is formed.
For example:
- English = Tiếng Anh = The language from England
- Spanish = Tiếng Tây Ban Nha = The language from Spain
This table outlines the common countries, nationalities and languages from those countries.
Country | Long Form | Short Form | Nationality | Languages that Originate Here |
---|---|---|---|---|
Vietnam | Việt Nam | Người Việt Người Việt Nam |
Tiếng Việt | |
America | Hoa Kỳ | Mỹ | Người Mỹ | |
England/UK/Britain | Anh Quốc | Anh | Người Anh | Tiếng Anh |
Australia | Australia | Úc | Người Úc Người Australia |
|
China | Trung Quốc Trung Hoa |
Trung | Người Trung Người Trung Quốc Người Hoa |
Tiếng Trung Tiếng Hoa |
Korea | Hàn Quốc | Hàn | Người Hàn Quốc Người Hàn |
Tiếng Hàn |
Japan | Nhật Bản | Nhật | Người Nhật Người Nhật Bản |
Tiếng Nhật |
Mexico | Mexico (Mê-xi-cô) Mê-hi-cô |
Mễ | Người Mexico Người Mễ |
|
Spain | Tây Ban Nha | Người Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha | |
France | Pháp | Người Pháp | Tiếng Pháp | |
Canada | Canada (Ca-na-đa) | Ca (Informal/Spoken) | Người Canada Người Ca |
BÀI TẬP 5:
- Điền từ đúng
- Nghe và điền từ đúng
BÀI TẬP 6:
- Nghe và điền từ
- Xem hình và điền từ