Vocabulary

VOCABULARY

Means of transport:

  • Giao thông: Traffic
  • Đi lại: Getting around
  • Phương tiện: Means
  • Xe đạp: Bicyle
  • Xe máy: Motorcycle
  • Xe hơi/ô tô: Car
  • Tắc xi: Taxi
  • Xe buýt/Xe bus: Bus
  • Xe khách: Coach, long distance bus
  • Xe tải: Truck/lorry
  • Xe xích lô: Cyclo
  • Tàu thủy: Ship
  • Tàu hỏa/Tàu lửa/Xe lửa: Train
  • Tàu điện ngầm: Underground/Subway
  • Đi bộ: Walk
  • Xe ôm: Motor taxi
  • Trạm/Bến: Station

Actions:

  • Đi: Travel
  • Lái: Drive (often use with mechanical vehicles)
  • Cưỡi: Ride (often use with animals)
  • Bắt: Catch
  • Thuê: Rent
  • Lai: Give someone a ride
  • Chở: Give someone a ride / Carry goods on a vehicle
  • Đưa: Take someone somewhere

Directions and traffic

  • Hướng: Direction
  • Đường: Way
  • Phố: Street
  • Ngã: Intersection
  • Ngã ba: Three-way intersection
  • Ngã tư: Four-way intersection
  • Đi thẳng: Go straight
  • Rẽ/quẹo: Turn, make a turn
  • Quay đầu: Make a U-turn
  • Đèn giao thông/Đèn tín hiệu/Đèn xanh đèn đỏ: Traffic light
  • Biển báo: Traffic signs
  • Tắc đường/Kẹt xe: Traffic jam
  • Dừng xe: Stop a vehicle
  • Đỗ xe: Parking

 

Please refer to Conversation 1 (Hội thoại 1) in this Unit for this exercise:

BÀI TẬP 1:

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

 

Please refer to Conversation 2 (Hội thoại 2) in this Unit for this exercise:

BÀI TẬP 2:

NỐI THÔNG TIN ĐÚNG

 

Please refer to Conversation 3 (Hội thoại 3) in this Unit for this exercise:

BÀI TẬP 3:

ĐÚNG HAY SAI

License

Icon for the Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License

Basic Vietnamese Copyright © 2023 by Tung Hoang is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial 4.0 International License, except where otherwise noted.

Share This Book