Vocabulary
VOCABULARY
Professions (Nghề nghiệp)
- Y tá: Nurse
- Bác sĩ: Doctor
- Bồi bàn: Waiter
- Đầu bếp: Cook/Chef
- Giảng viên: Lecturer
- Giáo sư: Professor
- Nhân viên: Employee
- Thư ký: Secretaty
- Kỹ sư: Engineer
- Công nhân: Worker
- Thợ máy: Mechanics
- Các công việc khác (Other professions):
- Nha sĩ: Dentist
- Dược sĩ: Pharmacist
- Kiến trúc sư: Architect
- Diễn viên: Actor
- Ca sĩ: Singer
- Họa sĩ: Painter
- Nhà báo/Phóng viên: Journalist/Reporter
- Luật sư: Lawyer
- Cảnh sát: Police
- Bộ đội: Soldier
- Tài xế/Lái xe: Driver
- Nông dân: Farmer
- Thợ may: Tailor
Workplace (Nơi làm việc)
- Bệnh viện: Hospital
- Phòng khám: Clinic
- Nhà hàng: Restaurant
- Văn phòng: Office
- Ga-ra: Garage
- Nhà máy: Factory
Responsibilities (Trách nhiệm)
- Chăm sóc: Care, take care of
- Khám/Khám bệnh: Examine
- Chữa bệnh: Cure, treat
- Nấu ăn: Cook
- Phục vụ: Serve
- Khách/Khách hàng: Customer
- Bệnh nhân: Patient
- Sách báo: Books and newspapers
- Tài liệu: Materials
- Tổ chức: Organize
- Thiết kế: Design
- Sự kiện: Event
- Sản phẩm: Product
- Giúp: Help/Assist
Other expressions:
- Phỏng vấn: Interview
- Nộp đơn: Apply for a position
- Vị trí: Position, vacancy
- Phòng: Department
- Kinh nghiệm: Experience
- Ứng viên: Candidate
Please refer to Conversation 1 (Hội thoại 1) in this Unit for this exercise:
BÀI TẬP 1:
- NỐI THÔNG TIN ĐÚNG
- ĐÚNG HAY SAI?
Please refer to Conversation 2 (Hội thoại 2) in this Unit for this exercise:
BÀI TẬP 2:
ĐIỀN THÔNG TIN ĐÚNG